Máy in tem nhãn mã vạch Xprinter XP-TT426B
Hãng sản xuất: XPRINTER
Mã sản phẩm: TT426B
Lượt xem: 234
Giá bán: Liên hệ
(Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%)
Hotline mua hàng : 0988435100
- Email : congngheducphat@gmail.com
- Cửa Hàng: 350/28/3 Lê Đức Thọ, P.6, Q.Gò Vấp, HCM
🖨️ Máy In Tem Nhãn Mã Vạch Xprinter XP-TT426B – Hiệu Suất Cao, In Ấn Chuyên Nghiệp
🔰 1. Giới Thiệu Về Máy In Mã Vạch Và Thương Hiệu Xprinter
Máy in tem nhãn mã vạch là thiết bị chuyên dụng giúp in mã vạch, nhãn sản phẩm, thông tin lô hàng, giá bán... đóng vai trò thiết yếu trong quy trình quản lý kho, bán hàng và vận hành logistics.
Xprinter – thương hiệu đến từ Trung Quốc, nổi tiếng toàn cầu với các dòng máy in nhiệt chất lượng cao, giá thành hợp lý, dễ dàng tích hợp với nhiều phần mềm quản lý bán hàng. Máy in tem nhãn mã vạch Xprinter XP-TT426B là dòng máy in nhiệt chuyển tiếp (thermal transfer), hỗ trợ in nhãn bền đẹp, rõ nét, thích hợp cho nhiều môi trường làm việc khác nhau.
✅ 2. Chức Năng Nổi Bật Của Máy In Xprinter XP-TT426B
-
🧾 In tem nhãn bằng cả hai phương pháp: In nhiệt trực tiếp & in truyền nhiệt gián tiếp (sử dụng ribbon).
-
🖨️ Tốc độ in cao lên đến 152mm/s, giúp tiết kiệm thời gian in hàng loạt tem nhãn.
-
🧠 Bộ nhớ lớn 8MB Flash / 16MB SDRAM, đáp ứng các tác vụ in nhãn phức tạp.
-
🔌 Kết nối đa dạng: USB, LAN (Ethernet), RS232 phù hợp với nhiều thiết bị và hệ thống POS.
-
💡 Tương thích với nhiều phần mềm in ấn phổ biến, dễ dàng tích hợp và sử dụng.
📊 3. Thông Số Kỹ Thuật Máy In Mã Vạch Xprinter XP-TT426B
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Thương hiệu | Xprinter |
Model | XP-TT426B |
Phương pháp in | Nhiệt trực tiếp & truyền nhiệt gián tiếp |
Độ phân giải | 203 dpi |
Tốc độ in tối đa | 152mm/s |
Chiều rộng in | Tối đa 108mm |
Cổng kết nối | USB, RS232, LAN (tuỳ chọn thêm) |
Bộ nhớ | 8MB Flash / 16MB SDRAM |
Chiều rộng giấy in | 25mm – 118mm |
Đường kính cuộn giấy | Tối đa 127mm |
Hệ điều hành hỗ trợ | Windows, Linux |
🛠️ 4. Hướng Dẫn Lắp Đặt, Sử Dụng Và Bảo Quản
4.1 Lắp đặt thiết bị:
-
Kết nối máy in với máy tính qua cổng USB hoặc mạng LAN.
-
Cài đặt driver máy in từ đĩa CD đi kèm hoặc tải từ website Xprinter.
-
Lắp cuộn giấy và ribbon đúng cách (nếu sử dụng in nhiệt gián tiếp).
-
Kiểm tra nguồn điện ổn định trước khi sử dụng.
4.2 Sử dụng máy in:
-
Mở phần mềm in tem (như Bartender, ZebraDesigner...) để thiết kế mẫu tem.
-
Chọn khổ giấy phù hợp, nhập thông tin mã vạch.
-
Gửi lệnh in và kiểm tra chất lượng bản in.
4.3 Bảo quản máy in:
-
Vệ sinh đầu in định kỳ bằng cồn isopropyl để đảm bảo chất lượng in.
-
Không dùng giấy/ribbon kém chất lượng tránh hư đầu in.
-
Bảo quản máy nơi khô ráo, tránh bụi và ẩm ướt.
🏷️ 5. Ứng Dụng Của Máy In Tem Nhãn Xprinter XP-TT426B
-
🏭 Sản xuất – nhà máy: In nhãn mã sản phẩm, nhãn lô, nhãn cảnh báo.
-
📦 Kho vận – logistics: In mã vận đơn, mã kiện hàng, tem mã vạch xuất nhập kho.
-
🛒 Bán lẻ – siêu thị: In tem giá, mã sản phẩm, tem khuyến mãi.
-
💊 Dược phẩm – y tế: In tem nhãn lọ thuốc, mã số bệnh án, mẫu xét nghiệm.
*Qúy khách hàng hoàn toàn có thể an tâm khi mua hàng tại Đức Phát
-Hàng hóa bán ra luôn có nguốn gốc, xuất xứ rõ ràng
- Hàng chính hãng mới 100%
- Tất cả hàng hóa bán ra đều được kiểm tra và dán tem bảo hành trước khi rời kho đến tay khách hàng.
- Hướng dẫn sử dụng chi tiết đảm bảo quyền lợi khách hàng.
- Chế độ hậu mãi toàn quốc
- Sản phẩm luôn được bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Luôn được tư vấn trước khi quyết định mua sản phẩm
* Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :
Địa chỉ : 350/28/3 Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò vấp, TP.HCM
Điện thoại : 0988 435 100
Website : http:// www.congngheducphat.com
Công Ty TNHH Phát Triển Công Nghệ Đức Phát luôn sẵn sàng phục vụ Qúy Khách 24/7, hãy gọi cho chúng tôi hoặc để lại số điện thoại ( tại phần liên hệ hoặc bấm vào link này http://congngheducphat.com/lien-he.html , sẽ có đội ngũ nhân viên liên hệ và tư vấn tận tình chu đáo.
Xin Chân Thành Cảm Ơn Quý Khách !
Đặc điểm kỹ thuật của Máy in mã vạch XP-TT426B
Giao tiếp kết nối máy tính : USB mặc định | |
Độ phân giải | 203 DPI |
Phương thức in | Truyền nhiệt gián tiếp / Truyền nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in tối đa | 127 mm (5″) / giây |
Khổ in tối đa | 108 mm (4,25″) |
Độ dài in tối đa | 1.778 mm (70″) |
Tem nhãn | |
Kiểu nhãn | Liên tục, khoảng cách, vệt đen, xếp lớp và đục lỗ |
Khổ tem | 25,4 – 118mm (1,0″ – 4,6″) |
Độ dày giấy | 0,06 ~ 0,254 mm (2,36 ~ 10 mil) |
Lõi cuộn tem | 25,4 ~ 76,2 mm (1″ ~ 3″) |
Độ dài tem | 10 – 1.778 mm (0,39″ ~ 70″) |
Đường kính cuộn tem | 127 mm (5″) (đường kính bên ngoài) |
Độ dài ruy băng | Tối đa 300m |
Khổ ruy băng | 110 mm |
Đường kính lõi ruy băng | 25,4 mm (1″) |
Tính năng hoạt động | |
Vi xử lý | 32-bit CPU |
Bộ nhớ | 8MB bộ nhớ Flash/ 8MB SDRAM / Bộ nhớ Flash có thể mở rộng thêm bằng thẻ SD lên đến 4GB |
Giao tiếp | Tiêu chuẩn: USB và TF card Chọn thêm: Lan / WIFI / Bluetooth |
Cảm biến | ① Cảm biến khoảng cách ② Cảm biến mở nắp ③ Cảm biến vệt đen ④ Cảm biến ruy băng |
Phông chữ / Đồ họa / Mã vạch | |
Phông cài sẵn | Bộ phông ký tự và số tiêu chuẩn (8 vạch), các phông chữ của Windows có thể được nạp từ phần mềm |
Mã vạch 1D | Code 39, Code 93, Code 128UCC, Code 128 ,subsets A, B, C, Codabar, Interleaved 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2(5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST, GS1 DataBar, Code 11 |
Mã vạch 2D | PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code, Aztec |
Hướng in | 0°, 90°, 180°, 270° |
Bộ lệnh điều khiển | TSPL, EPL, ZPL, DPL |
Đặc điểm phần cứng | |
Kích thước | 299 mm (Dài) x 235 mm (Rộng) x 198,3 mm (Cao) |
Trọng lượng | 2,55kg |
Độ bền | |
Tuổi thọ đầu in | 30 km |
Phần mềm | |
Điều khiển | Windows / Linux / Mac |
SDK | Windows / Android / iOS |
Nguồn điện | |
Điện vào | AC 110-240V / 1,8A / 50-60Hz |
Nguồn ra | DC 24V / 2,5A / 60W |
Chọn thêm | |
Từ nhà máy | ① Bộ tách tem ② Dao cắt |
Chọn thêm từ người bán | ① Giá để giấy mở rộng cho cuộn giấy lớn ② Giá để giấy mở rộng cho tập giấy |
Môi trường | |
Hoạt động | Nhiệt độ: 5 ~ 40°C (41~104°F), Độ ẩm: 25 ~ 85% không ngưng tụ |
Bảo quản | Nhiệt độ: -40 ~ 60°C (-40~140°F), Độ ẩm:10 ~ 90% không ngưng tụ |